Những món nướng, đặc biệt là các món thịt nướng luôn được rất nhiều người ưa chuộng vì nó luôn hấp dẫn ở cả hình thức và mùi vị. Ngày nay, việc chế biến món nướng ngay tại nhà đã trở nên đơn giản hơn rất nhiều bởi những chiếc lò nướng âm tủ có khả năng nướng các loại thực phẩm ngon như ngoài nhà hàng. Nhưng để món nướng ngon chuẩn vị theo ý muốn thì việc điều chỉnh nhiệt độ và thời gian nướng là vô cùng quan trọng. Hãy cùng Thiết bị nhà bếp cao cấp Grasso tìm hiểu kỹ hơn về vấn đề này nhé.
==>Xem thêm: Lò nướng âm tủ cao cấp Grasso GS 608BOV
Bí quyết nướng thịt tuyệt ngon bằng lò vi sóng

Cũng như việc nấu nướng bình thường, những thực phẩm khác nhau, kích thước và trọng lượng khác nhau đều khác nhau ở mức nhiệt độ và thời gian nấu chín. Thực phẩm nướng trong lò nướng cũng vậy. Với các loại thịt khác nhau về loại, kích thước, trọng lượng thì bạn cần điều chỉnh thời gian và nhiệt độ nướng khác nhau.
Ví dụ, cùng là nướng thịt lợn nhưng nướng thịt thăn sẽ lâu hơn nướng miếng thịt lát mỏng; hoặc với thịt gà và thịt ngỗng thì thời gian nướng thịt ngỗng sẽ lâu hơn.
Dưới đây là bảng thời gian và nhiệt độ thích hợp để các bạn chế biến các món thịt được ngon và chuẩn nhất:
Thịt bò
==>Xem thêm: Lò nướng âm tủ cao cấp Grasso GS 608BOV
Bí quyết nướng thịt tuyệt ngon bằng lò vi sóng

Cũng như việc nấu nướng bình thường, những thực phẩm khác nhau, kích thước và trọng lượng khác nhau đều khác nhau ở mức nhiệt độ và thời gian nấu chín. Thực phẩm nướng trong lò nướng cũng vậy. Với các loại thịt khác nhau về loại, kích thước, trọng lượng thì bạn cần điều chỉnh thời gian và nhiệt độ nướng khác nhau.
Ví dụ, cùng là nướng thịt lợn nhưng nướng thịt thăn sẽ lâu hơn nướng miếng thịt lát mỏng; hoặc với thịt gà và thịt ngỗng thì thời gian nướng thịt ngỗng sẽ lâu hơn.
Dưới đây là bảng thời gian và nhiệt độ thích hợp để các bạn chế biến các món thịt được ngon và chuẩn nhất:
Thịt bò
Các loại thịt | Nhiệt độ | Thời gian (phút) |
Thịt bò nướng / thịt filê/ nướng tái | 250 | 12-15 |
Thịt nướng vừa chín tới | 250 | 15-25 |
Thịt nướng | 210-230 | 25-30 |
Thịt thăn | 200-220 | 120-140 |
Thịt lợn
Các loại thịt | Nhiệt độ | Thời gian (phút) |
Thịt thăn | 200-210 | 90-140 |
Dăm bông | 200-210 | 60-90 |
Thịt lát/ thịt fi lê | 201-230 | 25-30 |
Thịt bê | 200-210 | 90-120 |
Thịt cừu | 200-220 | 100-120 |
Thịt hưu/ nai | 200-220 | 100-120 |
Thịt gia cầm
Các loại thịt | Nhiệt độ | Thời gian (phút) |
Thịt gà | 220-250 | 50-80 |
Thịt ngỗng ( khoảng 2kg) | 190-200 | 150-180 |
Cá | 210-220 | 50-80 |
Nướng vỉ
Các loại thịt nướng vỉ | Trọng lượng (grams) | Nhiệt độ | Thời gian (phút) |
2 bít tết , nướng tái | 400 | 240 | 14-16 |
2 bít tết, nướng vừa | 400 | 240 | 16-20 |
2 bít tết, nướng chín | 400 | 240 | 20-23 |
2 thịt lợn filê | 350 | 240 | 19-23 |
2 sườn lợn | 400 | 240 | 20-23 |
2 thịt bê | 700 | 240 | 19-22 |
2 cừu cốp lết | 700 | 240 | 15-18 |
4 xúc xích | 400 | 240 | 9-14 |
2 miếng thịt phết bơ | 400 | 240 | 9-13 |
1 gà | 1400 | 240-250 | 28-33 (mặt thứ nhất) 23-28 (mặt thứ hai) |
Thịt
Các loại thịt | Trọng lượng (grams) | Nhiệt độ | Thời gian (phút) |
Gà | 1000 | 180-200 | 60-70 |
Thịt lợn | 1500 | 160-180 | 90-120 |
Sườn lợn | 1500 | 160-180 | 100-180 |
Chân giò lợn | 1000 | 160-180 | 120-160 |
Thịt bò | 1500 | 190-200 | 40-80 |

Những lưu ý khi nướng thịt trong lò nướng
-Để món thịt nướng có vị đậm đà và thơm, bạn cần ướp gia vị đều với thịt trong 1 khoảng thời gian, miếng thịt to thì ướp lâu hơn.
-Với những miếng thịt to và dày, bạn cần nướng trong thời gian lâu hơn.
-Nếu sử dụng giấy bạc để bọc thực phẩm thì thực phẩm khi chín sẽ không có được màu vàng giòn như miếng thịt không bọc giấy bạc.
-Khi nướng thực phẩm xong, bạn cần chờ cho lò nướng nguội rồi vệ sinh sạch sẽ lò để lò được sạch sẽ và bền lâu.

Với bài chia sẻ trên của Thiết bị nhà bếp cao cấp Grasso, hi vọng các bạn có thể chế biến những món thịt nướng thật ngon và hấp dẫn để chiêu đãi gia đình. Chúc các bạn thành công!